Sodium glycerophosphate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Natri glycerophosphate là một trong một số muối glycerophosphate. Nó được sử dụng lâm sàng để điều trị hoặc ngăn ngừa mức độ phosphate thấp [Nhãn FDA]. Glycerophosphate bị thủy phân thành phosphate vô cơ và glycerol trong cơ thể [A32667]. Mức độ của phản ứng này phụ thuộc vào hoạt động của phosphatase kiềm huyết thanh.
Dược động học:
Natri glycerophosphate hoạt động như một nhà tài trợ của phosphate vô cơ [A32667]. Xem [DB09413] để biết mô tả về vai trò của phosphate trong cơ thể.
Dược lực học:
Glycerophosphate hoạt động như một nguồn phosphate vô cơ thông qua quá trình thủy phân [A32667].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ertapenem
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm chứa ertapenem natri tương đương với 1 g ertapenem base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Arsenic trioxide
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: 1 mg/ml, lọ 5 ml, 10 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dronedarone
Loại thuốc
Thuốc tim mạch, thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ipratropium bromide.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản kháng acetylcholin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch cho khí dung: 4 mg/10 ml, trong dụng cụ bơm thuốc theo liều (200 liều); 0,25 mg/ml (20 ml; 60 ml); 0,5 mg/2 ml (20 ml; 60 ml); dung dịch 0,02%. Nếu cần pha loãng, chỉ sử dụng dung dịch vô khuẩn natri clorid 0,9%.
- Dung dịch phun sương: 0,25 mg/2 ml (cho trẻ em); 0,5 mg/ml (cho người lớn). Dùng phối hợp với thuốc kích thích beta 2 để điều trị hen nặng, cơn hen ác tính tại các trung tâm chuyên khoa. Các dung dịch phun sương có phân liều 17 microgam và 20 microgam/liều phun (200 liều).
- Dung dịch nhỏ mũi: 4 mg/10 ml.
- Dung dịch xịt mũi: 0,03% (chai 30 ml) hoặc trong dụng cụ bơm chia liều (mỗi liều 21 microgam) với tá dược là benzalkonium clorid và dinatri edetat; 0,06% (chai 15 ml) hoặc trong dụng cụ bơm chia liều (mỗi liều 42 microgam) với tá dược là benzalkonium clorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isosorbide mononitrate
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích kéo dài 25 mg, 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nang phóng thích kéo dài 25 mg, 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phóng thích tức thì 10 mg, 20 mg, 40 mg
Sản phẩm liên quan










