Sodium glycerophosphate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Natri glycerophosphate là một trong một số muối glycerophosphate. Nó được sử dụng lâm sàng để điều trị hoặc ngăn ngừa mức độ phosphate thấp [Nhãn FDA]. Glycerophosphate bị thủy phân thành phosphate vô cơ và glycerol trong cơ thể [A32667]. Mức độ của phản ứng này phụ thuộc vào hoạt động của phosphatase kiềm huyết thanh.
Dược động học:
Natri glycerophosphate hoạt động như một nhà tài trợ của phosphate vô cơ [A32667]. Xem [DB09413] để biết mô tả về vai trò của phosphate trong cơ thể.
Dược lực học:
Glycerophosphate hoạt động như một nguồn phosphate vô cơ thông qua quá trình thủy phân [A32667].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Disulfiram
Loại thuốc
Thuốc ức chế aldehyd dehydrogenase; thuốc cai rượu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 200 mg, 250 mg, 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium gluconate
Loại thuốc
Thuốc bổ sung calci; thuốc giải độc acid hydrofluoric.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống/lọ tiêm: 500 mg/ 5 ml, 1 g/ 10 ml, 5 g/ 50 ml, 10 g/ 100 ml, 20 g/ 200 ml. Mỗi mililit chứa 100 mg calci gluconat hoặc 9 mg (0,46 mEq) ion Ca++.
Viên nén: 0,5 g; 0,65 g; 1 g. Mỗi viên lần lượt chứa 500 mg calci gluconat hoặc 45 mg ion Ca++; 650 mg calci gluconat hoặc 58,5 mg ion Ca++; 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.
Viên nang: 515 mg; 700 mg. Mỗi viên lần lượt chứa 515 mg calci gluconat hoặc 50 mg ion Ca++; 700 mg calci gluconat hoặc 65 mg ion Ca++.
Viên sủi bọt: 1 g. Mỗi viên chứa 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.
Bột: 347 mg/thìa (480 g). Mỗi thìa chứa 347 mg calci gluconat hoặc 31,23 mg ion Ca++.
Chế phẩm tùy ứng: Pha chế gel calci gluconat bằng cách nghiền 3,5 g calci gluconat viên thành bột mịn, cho bột này vào một tuyp (5 oz) chất bôi trơn tan trong nước dùng trong phẫu thuật.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bivalirudin
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối, thuốc ức chế trực tiếp thrombin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cô đặc để pha dung dịch tiêm hoặc truyền: 250mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenhydramine (Diphenhydramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên bao 25 mg, 50 mg.
Viên nén để nhai 12,5 mg.
Nang 25 mg, 50 mg.
Dung dịch uống, sirô, cồn ngọt 12,5 mg/5 ml.
Thuốc tiêm diphenhydramine hydroclorid 10 mg/ml, 50 mg/ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem, gel, dung dịch 1% và 2%.
Sản phẩm liên quan









